1. Tên thiết bị: DIFFERENTIAL SCANNING CALORIMETRY (DSC)

- Hãng sản xuất: TA Instruments

- Mô tả: " Ứng dụng: Máy đo nhiệt lượng quét vi sai Q200 (DSC) của TA Instruments được sử dụng để xác định nhiệt độ và dòng nhiệt liên quan đến quá trình chuyển đổi vật liệu dưới dạng hàm của thời gian và nhiệt độ. Thiết bị này cũng có thể được sử dụng để thu được dữ liệu định lượng và định tính về các quá trình thu nhiệt và tỏa nhiệt của vật liệu trong quá trình chuyển đổi vật lý gây ra bởi sự thay đổi pha, nóng chảy, oxy hóa và các thay đổi liên quan đến nhiệt khác. Máy thường được sử dụng trong lĩnh vực Polymer, dược phẩm: dùng để đo nhựa nhiệt dẽo, nhựa nhiệt rắn, nhiệt dung Cp, nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh Tg, nhiệt độ nóng chảy Tm, nhiệt độ kết tinh Tc …"

Image

2. Tên thiết bị: THERMOGRAVIMETRIC ANALYSIC (TGA)

- Hãng sản xuất: TA Instruments

- Mô tả: "Thiết bị TGA Q 500 được ứng dụng để phân tích định lượng thành phần khoáng vật hoặc thành phần các chất có hoạt tính nhiệt trong mẫu nghiên cứu, đo hàm lượng và tốc độ thay đổi khối lượng của một vật liệu, xác định hàm lượng ẩm và bay hơi của vật liệu…"

Image

3. Tên thiết bị: TriStar II 3020

- Hãng sản xuất: Micromeritics Instruments

- Mô tả: "Micromeritics’ TriStar 3020 – Hệ máy xác định diện tích bề mặt và thể tích lỗ xốp của vật liệu. TriStar II 3020 dựa trên khả năng hấp phụ và giải hấp phụ của vật liệu để xác định diện tích bề mặt và thể tích lỗ xốp hoàn toàn tự động với độ chính xác cao, nhanh chóng; mỗi lần chạy có thể xác định được 3 mẫu. Thiết bị này cũng kết hợp tính linh hoạt trong phương pháp phân tích và giảm thiểu dữ liệu cho phép người dùng sử dụng để tối ưu hóa cho các ứng dụng cụ thể. - Xác định diện tích bề mặt của vật liệu, như: than hoạt tính, thuốc viên nén, các vật liệu khác… Vật liệu có diện tích bề mặt càng lớn khả năng hấp phụ càng cao, điều này có ý nghĩa rất quan trọng trong điều chế, nghiên cứu và sản xuất các hợp chất có tính hấp phụ cao, được ứng dụng để tạo ra chất có khả năng xử lý ô nhiễm môi trường, tẩy độc, hấp phụ các kim loại quý,… - Xác định thể tích lỗ xốp và dự đoán hình dạng lỗ xốp của vật liệu. Khi biết thể tích lỗ xốp và hình dạng của lỗ xốp, ta có thể dự đoán được khả năng xúc tác phản ứng, sự chọn lọc phản ứng, chọn lọc sản phẩm tạo thành, tách lọc các đồng phân không gian, xử lý thuốc nhuộm…"

Image

4. Tên thiết bị: Quang phổ UV-Vis Shimadzu UV - 1800

- Hãng sản xuất: Shimadzu - Nhật

- Mô tả: Thiết bị UV- Vis 1800 dùng để phân tích định tính cũng như định lượng các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ, phân tích các hợp chất hữu cơ ,vô cơ, phức chất, xác định mức độ tinh khiết của chất.

Image

5. Tên thiết bị: Quang phổ hấp thụ nguyên tử AA240

- Hãng sản xuất: Agilent - Mỹ

- Mô tả: Thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử AA240 dùng để xác định hàm lượng kim loại: Asen, sắt, chì, thủy ngân, kẽm... trong thực phẩm, nước khoáng, các mẫu trong y học, sinh học, sản phẩm nông nghiệp, thủy sản...

Image

6. Tên thiết bị: Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: HPLC là một phương pháp sử dụng kỹ thuật chia tách trong đó pha động là chất lỏng và pha tĩnh chứa trong cột là chất rắn đã được phân chia dưới dạng tiểu phân hoặc một chất lỏng phủ lên một chất mang rắn, hay một chất mang đã được biến bằng liên kết hóa học với các nhóm chức hữu cơ. Phương pháp này ngày càng được sử dụng rộng rãi và phổ biến vì nhiều lý do: có độ nhạy cao, khả năng định lượng tốt, thích hợp tách các hợp chất khó bay hơi hoặc dễ phân hủy nhiệt. HPLC là phương pháp rất phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau như: phân tích các hợp chất thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, các chất phụ gia thực phẩm trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, các độc tố sinh học, các mẫu sinh học; các tạp chất, độc tố trong dược phẩm, môi trường… Vì ưu điểm của phương pháp này có độ nhạy cảm cao, có khả năng định lượng tốt, mức độ chính xác cao, đặc biệt thích hợp để tách các chất khó bay hơi và các chất dễ bị phân hủy nhiệt nên nó được sử dụng khá nhiều cho những mục đích sản xuất, nghiên cứu thí nghiệm, pháp lý và y dược.

Image

7. Tên thiết bị: Sắc ký lọc rây phân tử GPC (Gel Permeation Chromatography)

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: Sắc ký Rây phân tử GPC (Gel Permeation Chromatography) là kỹ thuật sắc ký có ứng dụng phân tách các phân tử kích thước lớn dựa trên sự rửa giải của chúng trên cột; hay nói cách khác, Sắc ký rây phân tử GPC là phương pháp chia tách các phân tử trong dung dịch dựa trên kích thước của chúng. Pha tĩnh có chứa các hạt trơ nhồi vào cột thủy tinh hoặc cột thép. Phân tử có các kích thước khác nhau sẽ được phân bố trong lỗ xốp của hạt pha tĩnh; các phân tử có kích thước lớn nằm ngoài lỗ xốp sẽ được rửa giải ra khỏi cột GPC trước; còn những phan tử có kích thước nhỏ hơn sẽ chui xen kẽ trong các lỗ xốp của cột GPC và sẽ đửa rửa giải ra sau. Kỹ thuật sắc ký rây phân tử GPC (Gel Permeation Chromatography) hay còn gọi là kỹ thuật Sắc ký loại trừ kích thức SEC (size-exclusion chromatography) dùng để phân tách các hạt phân tử lớn như polymer hoặc protein, phân đoạn protein và các polyme hòa tan trong nước; nghiên cứu vật liệu hữu cơ tự nhiên

Image

8. Tên thiết bị: Sắc ký khí GC (Gas Chromatography)

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: Sắc ký khí là một phương pháp dùng để tách phân tích sử dụng phổ biến trong hóa học. Mẫu được bơm vào đồng thời theo dòng khí mang thường là khí N2 đưa đến cột sắc ký ở pha tĩnh. Các mẫu khi đi qua cột sắc ký sẽ được hấp phụ lên trên pha tĩnh. Sau đó, các chất lần lượt tách khỏi cột theo dòng khí ra ngoài và sẽ đưuọc ghi nhận bởi đầu dò sắc ký. Từ các tín hiệu hệ thống máy tính sẽ xử lý và biểu thị kết quả bằng sắc ký đồ. Các chất được xác định nhờ giá trị thời gian lưu trên sắc ký đồ. Sử dụng với những hợp chất phức tạp có thể bốc hơi mà mẫu sau khi phân tích không bị phân hủy. Các hệ thống sắc ký thường dùng trong các lĩnh vực như phân tích các hợp chất như: • Phân tích dược phẩm và thuốc thực vật Thuốc họ Chlor (Aldrin, Eldrin,…), họ Phospho (Chlorpyriphos, Diazinon,…) họ Cúc (Cypermethrin, Deltamethrin,…), các loại thuốc diệt cỏ, diệt nấm trong các nền mẫu nông sản, thực phẩm, thủy hải sản, môi trường… phục vụ công tác an toàn vệ sinh cho các loại hàng hóa lưu thông trong nước và xuất khẩu. • Phân tích các chỉ tiêu trong nước theo quy chuẩn của Bộ Y tế (QCVN 01:2009/BYT) và các quy chuẩn khác. • Phân tích mẫu thực phẩm, môi trường, nước theo yêu cầu của các cơ quan quản lý trong và ngoài nước • Phân tích các hóa chất POPs (Persistent Organic Pollutants) trong môi trường, thực phẩm,… • Phân tích hơn 20 amino acid trong thực phẩm, phân bón, chế phẩm sinh học,… • Phân tích mẫu bệnh phẩm, mẫu ngộ độc: Methanol, Trichloroacetic, Benzen, Toluen, trong máu, nước tiểu. • Phân tích BTX (Benzen – Toluen – Xylen) và một số hợp chất bay hơi khác trong không khí. • Phân tích các hoạt chất, hương liệu trong dược phẩm theo các dược điển Anh (BP), Mỹ (USP), Nhật (JP), Châu Âu (EP), Việt Nam,… • Phân tích thành phần acid béo, cholesterol, và các thành phần khác theo yêu cầu trong bảng giá trị dinh dưỡng (Nutrition Fact).

Image

9. Tên thiết bị: Máy chưng cất đạm tự động (UDK 142)

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: Bộ chưng cất đạm KJELDAHL tự động UDK142 Velp (Ý) dùng để xác định nitơ Kjeldhal, cồn, amoniac, ayanide, phenol, sulfur dioxedeacid hữu cơ dễ bay hơi… có trong ngũ cốc, thức ăn gia súc, thực phẩm, hợp chất hoá học…Hệ thống điều khiển có chức năng lập tŕnh vận hành, bộ nhớ lưu trữ được 20 chương tŕnh vận hành. Các chức năng có thể lập tŕnh vận hành tự động như: Pha loăng mẫu: từ 0 - 200ml Thêm xút (NaOH): 0 - 100ml Thêm boric acid: 0 - 100ml Thời gian chưng cất: 3 phút thu được 100ml sản phẩm chưng cất

Image

10. Tên thiết bị: Máy đo quang phổ huỳnh quang (RF1501)

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: Máy quang phổ huỳnh quang RF 1501 của hãng SHIMADZU, Nhật Bản là một loại máy quang phổ điện từ phân tích huỳnh quang từ một mẫu. Nó sử dụng một chùm ánh sáng, thường là ánh sáng cực tím, kích thích các electron trong các phân tử của một số hợp chất nhất định và khiến chúng phát ra ánh sáng. Máy có độ nhạy rất cao, với tỉ số signal-to-noise lớn hơn 300. Có 4 tốc độ quét, tốc độ quét lớn nhất là 3,700 nm/phút....Máy dùng để xác định hàm lượng dầu trong nước, hợp chất quinine, thời gian sống của vật liệu hữu cơ phát sáng (LEDs), flourescein…

Image

11. Tên thiết bị: Máy phân tích hóa lý tự động Pharo 100

- Hãng sản xuất:

- Mô tả: Pharo 100 là thiết bị phân tích hóa lý đa chỉ tiêu của Merck. Đây là sự kết hợp tuyệt vời của các ưu thế trong quá trình phân tích quang phổ nhằm đưa ra kết quả phân tích nhanh và chính xác.Thiết bị Pharo 100 có cấu tạo tương tự như các thiết bị phân tích quang phổ khác.Tuy nhiên, Pharo 100 được tích hợp thêm một số chức năng thông minh khác như: khả năng nhận biết loại Cell, khả năng cập nhật dữ liệu online… Ngoài ra, Pharo 100 còn sở hữu nguồn dữ liệu chuẩn để phân tích các chỉ tiêu do Merck cung cấp. Chính vì thế, thao tác phân tích được tối ưu hóa và kết quả đạt độ chính xác cao hơn các thiết bị quang phổ thông thường.

Image